Trang chủ310200 • KOSDAQ
add
AniPlus Inc
Giá đóng cửa hôm trước
2.645,00 ₩
Mức chênh lệch một ngày
2.590,00 ₩ - 2.635,00 ₩
Phạm vi một năm
2.390,00 ₩ - 4.185,00 ₩
Giá trị vốn hóa thị trường
118,13 T KRW
Số lượng trung bình
126,50 N
Tỷ số P/E
6,50
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
KOSDAQ
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(KRW) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 38,62 T | -0,76% |
Chi phí hoạt động | 6,37 T | -13,40% |
Thu nhập ròng | 4,36 T | 4.681,69% |
Biên lợi nhuận ròng | 11,29 | 4.808,70% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 12,33 T | 4,34% |
Thuế suất hiệu dụng | 20,18% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(KRW) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 56,73 T | 34,68% |
Tổng tài sản | 240,18 T | 17,76% |
Tổng nợ | 123,40 T | 12,81% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 116,78 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 44,48 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 1,10 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 6,41% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 8,75% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(KRW) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 4,36 T | 4.681,69% |
Tiền từ việc kinh doanh | 8,11 T | -56,68% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -20,43 T | -187,36% |
Tiền từ hoạt động tài chính | 10,42 T | 221,66% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -2,15 T | -167,96% |
Dòng tiền tự do | 5,23 T | -75,34% |
Giới thiệu
Aniplus Inc. is a South Korean television channel and anime distributor. Founded in 2004, the company also operates different businesses including a video on demand platform and a merchandising arm in its own country.
Aniplus is owned by JJ MediaWorks, a VOD service provider. It distributes its programs outside its own platforms to clients such as Netflix and Coupang Play. Wikipedia
Ngày thành lập
thg 7 2004
Trang web