Trang chủCRARF • OTCMKTS
add
Crédit Agricole
Giá đóng cửa hôm trước
13,96 $
Phạm vi một năm
12,91 $ - 17,30 $
Giá trị vốn hóa thị trường
40,28 T EUR
Số lượng trung bình
953,00
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
EPA
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(EUR) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 6,05 T | 1,12% |
Chi phí hoạt động | 3,65 T | 8,23% |
Thu nhập ròng | 1,67 T | -4,69% |
Biên lợi nhuận ròng | 27,54 | -5,75% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 0,51 | 10,87% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | — | — |
Thuế suất hiệu dụng | 19,80% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(EUR) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 750,60 T | 7,40% |
Tổng tài sản | 2,25 NT | 3,47% |
Tổng nợ | 2,17 NT | 3,56% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 79,50 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 3,04 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,59 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 0,34% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | — | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(EUR) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 1,67 T | -4,69% |
Tiền từ việc kinh doanh | — | — |
Tiền từ hoạt động đầu tư | — | — |
Tiền từ hoạt động tài chính | — | — |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | — | — |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
Crédit Agricole SA là tập đoàn ngân hàng bán lẻ lớn nhất tại Pháp, lớn thứ hai tại châu Âu và lớn thứ 8 thế giới theo tiêu chí vốn bậc 1, theo tạp chí The Banker magazine. Tập đoàn này cũng là một phần của chỉ số thị trường chứng khoán CAC 40.
Tập đoàn này là nhà tài trợ chính cho một đội đua xe đạp nhà nghề từ 1997 tới 2008. Hiện tập đoàn này đang là nhà tài trợ cho nhà vô địch World Cup 2018 - đội tuyển Pháp Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
5 thg 11, 1894
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
78.823