Trang chủTPG • ASX
add
TPG Telecom Ltd
Giá đóng cửa hôm trước
4,36 $
Mức chênh lệch một ngày
4,33 $ - 4,40 $
Phạm vi một năm
4,14 $ - 5,42 $
Giá trị vốn hóa thị trường
8,11 T AUD
Số lượng trung bình
880,14 N
Tỷ số P/E
271,21
Tỷ lệ cổ tức
4,11%
Sàn giao dịch chính
ASX
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(AUD) | thg 6 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 1,36 T | -0,04% |
Chi phí hoạt động | 566,50 Tr | 2,81% |
Thu nhập ròng | 14,50 Tr | -39,58% |
Biên lợi nhuận ròng | 1,07 | -39,55% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 444,50 Tr | 5,08% |
Thuế suất hiệu dụng | 32,56% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(AUD) | thg 6 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 77,00 Tr | -6,10% |
Tổng tài sản | 19,39 T | 0,11% |
Tổng nợ | 7,91 T | 4,43% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 11,48 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 1,85 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,70 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 1,48% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 1,61% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(AUD) | thg 6 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 14,50 Tr | -39,58% |
Tiền từ việc kinh doanh | 480,50 Tr | 34,59% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -344,00 Tr | -2,99% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -156,00 Tr | -300,00% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -19,50 Tr | -21,88% |
Dòng tiền tự do | 34,88 Tr | -25,70% |
Giới thiệu
TPG Telecom Limited, formerly Vodafone Hutchison Australia and renamed following a merger with TPG, is an Australian telecommunications company. It is the second-largest telecommunications company listed on the Australian Securities Exchange. TPG Telecom is the third-largest wireless carrier in Australia, with 5.8 million subscribers as of 2020.
TPG Telecom is the parent company of several Australian internet retail brands including Vodafone, TPG, iiNet, AAPT, Internode, Lebara and felix. TPG Telecom owns and operates nationwide fixed and mobile network infrastructure, including Australia's second-largest fixed voice and data network, with more than 27,000 kilometres of metropolitan and inter-capital fibre and a mobile network comprising more than 5,600 sites and covering over 23 million Australians. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
2009
Nhân viên
3.500